Integrated Amplifier Vitus Audio Reference RI-101MKII
Bespoke
Black
Silver
Vitus Audio Reference RI-101MKII Silver/ Black = 600.300.000 VND
Vitus Audio Reference RI-101MKII Bespoke = 717.030.000 VND
Nếu như Vitus Audio RI-101 (ra mắt năm 2018) là phiên bản ra đời nhằm thay thế cho chiếc ampli đình đám của hãng là RI-100 với ngoại hình và bảng mạch không có nhiều khác biệt nhưng được cải tiến mạnh về mặt kĩ thuật, thì giờ đây Vitus Audio RI-101 Mk.II là sản phẩm mới nhất trong dòng sản phẩm cao cấp Reference Series của Vitus Audio, nối tiếp thành công của các thế hệ tiền nhiệm, nhờ thừa hưởng thiết kế tiên tiến, trang bị những công nghệ mới nhất của hãng.
Thiết kế hiện đại nhưng vẫn giữ nét đặc trưng của ampli tích hợp Vitus Audio RI-101 Mk.II
Vitus Audio RI-101 Mk.II là một ampli tích hợp được thiết kế theo hướng hiện đại, xây dựng theo cấu trúc module tiên tiến cho phép bổ sung thêm các tùy chọn hữu ích như DAC, Streamer hay Phono Stage, phục vụ các nhu cầu sử dụng khác nhau của người dùng. Với một ngoại hình và hệ thống bảng mạch khá quen thuộc từ người tiền nhiệm RI-101, Vitus Audio RI-101 Mk.II lại sở hữu những nâng cấp quan trọng như bộ cấp nguồn, mạch đầu vào, mạch volume và tất nhiên là các module DAC, Streamer, Phono Stage hoàn toàn mới.
Chiếc ampli nghe nhạc ultra hi-end này có vóc dánh đồ sộ, với kích thước 182 x 435 x 470 mm, nặng tới 42kg mỗi chiếc, thân và vỏ máy được làm hoàn toàn bằng kim loại cao cấp, hoàn thiện tỉ mỉ và chính xác nhờ vào kỹ thuật gia công thượng hạng, tạo ra một sản phẩm kỹ nghệ xa xỉ, vừa mạnh mẽ, vừa sang trọng và tinh tế.
Vitus Audio RI-101 Mk.II sở hữu công suất cực lớn.
RI-101 Mk.II được trang bị mạch khuếch đại Class A/B hàng đầu của Vitus Audio cung cấp công suất đầu ra đạt tới 300W/kênh (8Ohms) và 600W/kênh (4Ohms) với âm thanh có độ tinh khiết và chính xác hơn so với RI-101. Hiệu năng này được duy trì ổn định nhờ vào bộ cấp nguồn cực mạnh với biến áp 1KVA. Cấp năng lượng trực tiếp cho mạch khuếch đại là hệ thống tụ điện mạnh mẽ với tổng điện dung 432.000 micro-farads (216.000 micro-farads mỗi kênh), đem lại khả năng kiểm soát và giữ nhịp hiệu quả ở mọi trường đoạn âm thanh. Nhờ đó, dù có công suất rất lớn, nhưng ampli hi-end Vitus Audio RI-101 Mk.II vẫn đảm bảo được âm thanh có độ chính xác cao, với các thông số rất ấn tượng như băng thông cực rộng 800kHz, tỉ lệ S/N lớn >100dB, độ méo hài cực thấp <0,04%.
Công nghệ hiện đại được tích hợp trên Vitus Audio RI-101 Mk.II đem lại trải nghiệm âm nhạc đẳng cấp nhất.
Theo nhà sản xuất, ampli tích hợp RI-101 Mk.II là sản phẩm hàng đầu trong dòng tham chiếu Reference Series của Vitus Audio, sở hữu những đột phát về mặt công nghệ, nâng cấp mạnh mẽ về linh kiện để tạo ra một chuẩn mực mới về ampli nghe nhạc hi-end ở tầm tham chiếu. Đặc biệt, Vitus Audio RI-101 Mk.II sở hữu âm thanh với độ chi tiết, độ tĩnh cực cao, trong khi ồn nhiễu được hạ xuống mức rất thấp nhờ vào bộ điều khiển âm lượng có độ phân giải cao hơn từ các mẫu SL-103 và MP-L201. Vitus Audio RI-101 Mk.II là được ví như một nghệ sĩ trình diễn âm thanh tuyệt vời, thể hiện xuất sắc sự chân thực và sống động của âm nhạc…, với âm trầm chặt chẽ, mạnh mẽ và chi tiết.
Ampli hi-end Vitus Audio RI-101 Mk.II được tích hợp cả DAC, streamer và phono
Trong số các tính năng mở rộng của Vitus Audio RI-101 Mk.II, thì đáng chú ý là module DAC giải mã tích hợp đầy đủ các đầu vào Ethernet (dành cho streamer), S/PDIF (RCA), AES (XLR ) và USB. Trong đó, nâng cấp dễ nhận ra so với phiên bản tiền nhiệm RI-101 chính là việc bổ sung thêm đầu vào USB và đặc biệt là đầu vào Ethernet dành cho streamer, mang lại khả năng truy cập và phát nhạc số, nhạc trực tuyến qua mạng. Mạch giải mã của Vitus Audio RI-101 Mk.II được trang bị chip DAC ESS hàng đầu, cho phép giải mã trực tiếp các file nhạc độ phân giải cao, kể cả DSD mà không cần chuyển đổi về các định dạng thấp hơn trước khi giải mã, giúp giữ nguyên giá trị âm thanh ở mỗi file nhạc.
Thông Tin Kỹ Thuật
Đầu vào | Tương tự XLR | RCA tương tự |
---|---|---|
Có sẵn | 3 (Trái+Phải) | 2 (Trái+Phải) |
Độ nhạy | 2 V RMS | 2 V RMS |
Trở kháng | 16kΩ | 16kΩ |
ĐẦU RA (Mỗi Ch.) | Người nói | Trước/Băng ra |
---|---|---|
Có sẵn | 1 bộ cân bằng | 1(XLR) |
Trở kháng | 0,075Ω | 33Ω |
Công suất W RMS (8Ω) | ~8W Loại A / ~300W Loại AB | |
Công suất W RMS (4Ω) | ~16W Loại A / ~600W Loại AB | |
Băng thông | +800kHz | |
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu | >100dB ở 1kHz | |
THD + tiếng ồn | 0,04% ở 100W / 1kHz |
Kiểm soát âm lượng | |
---|---|
Kiểu | Mạng điện trở cố định điều khiển bằng rơle |
Các bước | -80dB đến +8dB theo bước 1dB |
TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG | |
---|---|
Chờ | <1 tuần |
Hoạt động | 90W (không tải) |
Hoạt động với DAC Streamer | 120W (không tải) |
Hoạt động với USB DAC | 120W (không tải) |
Kích thước | |
---|---|
Chiều cao | 182mm bao gồm cả chân |
Chiều rộng | 435mm |
Độ sâu | 470mm (có đầu nối) |
Cân nặng | 38kg (không có DAC/Streamer) |
Vật liệu | Nhôm cho các bộ phận thân máy và bộ tản nhiệt ẩn |
DAC / Streamer Board (phiên bản 2023 tùy chọn) * | |||
---|---|---|---|
Đầu vào | Người phát trực tuyến | S/PDIF | AES/EBU |
Đầu nối | 1x RJ45 | 1xRCA | 1xXLR |
Trở kháng | 75Ω | 110Ω | |
Tỷ lệ S/Tối đa | 384kHz + DSD128 ** + 384MQA | 192kHz | 192kHz |
Nghị quyết | 32bit | 24bit | 24bit |
Bo mạch USB DAC (tùy chọn) * | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu vào | USB | Quang học | S/PDIF | AES/EBU |
Đầu nối | 1 x USB B | 1 x Toslink | 1xRCA | 1xXLR |
Trở kháng | 75Ω | 110Ω | ||
Tỷ lệ S/Tối đa | 192kHz + DSD128 ** | 96kHz | 192kHz | 192kHz |
Nghị quyết | 32bit | 24bit | 24bit | 24bit |
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá