Mark Levinson N0.523 PreAmplifier

Mark Levinson

Còn hàng

Mỹ

1 năm

img

Nordost Red Dawn Power Cable / 2m

Chỉ riêng với tính năng tiền khuếch đại, Mark Levinson No.523 đã xứng đáng là thiết kế preamp nằm ở trong nhóm tốt nhất trong tầm giá. Preamp này sở hữu những công nghệ triết lý kỹ thuật hàng đầu của Mark Levinson như mạch khuếch đại cân bằng hoàn toàn, chạy Class A thuần, công nghệ Pure Path cho phép mở rộng dải tần lẫn tăng cường độ tuyến tính, linh kiện cực chính xác chuẩn quân sự, chiết áp volume điện trở bậc thang…

Linh kiện đầu bảng

Bên trong chassis làm từ vật liệu nhôm 6000 series tiêu chuẩn hàng không của Mark Levinson No.523 là các bo mạch với dàn linh kiện đầu bảng như tụ điện được làm từ hợp chất đắt đỏ tantalum nitride có ưu điểm hạn chế tối đa tác động của nhiệt độ hay từ trường; các cặp sò JFET ở tầng gain được chọn lọc “match” với nhau gần như đạt 100%; tụ lọc sử dụng loại tụ flm và hầu hết điện trở ở những vị trí mạch khuếch đại và hồi tiếp quan trọng đều là loại tantalum nitride flm mỏng.
Triết lý mạch Pure Path tối ưu khuếch đại kết hợp ưu điểm của 2 loại transistor JFET và BJT

No.523 được trang bị triết lý cũng như kỹ thuật khuếch đại pre-line hàng đầu của Mark Levinson. Preamp này sở hữu 3 ngõ vào single-ended (RCA) và 2 balanced (XLR) với kết cấu mạch Pure Path kinh điển của hãng. Mạch Pure Path sử dụng kết hợp 2 loại bán dẫn JFET và BJT để tạo thành một mạch đơn vị cascode nhằm khai thác ưu điểm và bù trừ khuyết điểm tạo nên chất lượng âm thanh đầu ra với băng thông rộng, nhiễu âm thấp và có độ tuyến tính cao vượt trội.
Chiết áp âm lượng thiết kế dạng điện trở bậc thang

Chiết áp âm lượng luôn được xem là linh kiện quan trọng hàng đầu quyết định chất lượng của preamp, ảnh hưởng trực tiếp đến nhiễu âm nền. Mark Levinson No.523 không dùng các chiết áp volume dạng cơ thông thường mà thay vào đó là trang bị chiết áp điện trở bậc thang R-2R Ladder. Ngoài ưu điểm tránh những hạn chế về khả năng bị mòn xước, chiết áp bậc thang còn giảm hẳn mức lệch âm lượng giữa hai kênh, âm thanh không đồng nhất ở các mức âm lượng (do điện dung kí sinh).

Thông Tin Kỹ Thuật

LINE STAGE GAIN, NORMAL GAIN SETTING 13.5dB balanced; 7.5dB single-ended

LINE STAGE FREQUENCY RESPONSE, 20HZ TO 20KHZ ±0.02dB

LINE STAGE FREQUENCY RESPONSE, 0.4HZ TO 370KHZ +0.1 / -3dB

THD+N @ 1KHZ (2VRMS SINGLE-ENDED OR 4VRMS BALANCED OUTPUT) <0.003%

SIGNAL-TO-NOISE RATIO (REF. TO 2VRMS SINGLE-ENDED OR 4VRMS BALANCED, MAX VOL) >115dB @ 1kHz

CROSSTALK @ 1KHZ <-107dB

CHANNEL SEPARATION below noise floor (>115dB @ 1kHz)

INPUT IMPEDANCE >45kΩ

OUTPUT IMPEDANCE <80Ω single ended, <160Ω balanced

MAXIMUM INPUT LEVEL, NORMAL GAIN SETTING >10VRMS, single ended, >15VRMS, balanced

MAXIMUM OUTPUT LEVEL >11VRMS single ended, >22VRMS balanced

HEADPHONE OUTPUT IMPEDANCE

selectable; <3Ω or 75Ω

HEADPHONE MAXIMUM OUTPUT, LOW IMPEDANCE SETTING, 30Ω (0.3W), 20 TO 20KHZ, <0.1% THD >3VRMS

HEADPHONE MAXIMUM OUTPUT, LOW IMPEDANCE SETTING, 300Ω, 20HZ TO 20KHZ, <0.1% THD >9VRMS

HEADPHONE THD+N, 20HZ TO 20KHZ, 2V RMS <0.03% @ 30Ω, <0.01% @ 300Ω

PHONO STAGE 

RIAA FREQUENCY RESPONSE 20Hz to 20kHz, ±0.3dB

INFRASONIC FILTER defeatable, 15Hz, 2nd order (12dB/octave)

MOVING MAGNET MODE

• INPUT RESISTANCE 47kΩ

• INPUT CAPACITANCE selectable; 50, 100, 150, 200, or 680pF

• GAIN 40dB @ 1kHz

• THD+N, 20HZ TO 20KHZ, 2VRMS OUTPUT <0.03%

MOVING COIL MODE

• INPUT RESISTANCE selectable; 20, 33, 50, 66, 100, 200, 330, 500, 1000, or 47kΩ

• INPUT CAPACITANCE 50pF

• GAIN selectable; 50, 60, or 70dB @ 1kHz

• THD+N, 20HZ TO 20KHZ, 2VRMS OUTPUT <0.02%, 50 or 60dB settings, <0.04, 70db setting

ANALOG INPUTS 2 balanced (XLR), 3 single-ended (RCA) line, 1 single-ended (RCA) phono w/ ground

ANALOG OUTPUTS 1 balanced (XLR); 1 pair single-ended (RCA), 1 headphone (¼”, 6.3mm TS)

CONTROL CONNECTORS Ethernet (RJ45), RS-232 (RJ12), Trigger In and Out, IR In, USB-A, Mini USB

MAINS VOLTAGE 100VAC, 115VAC, or 230VAC, factory set

POWER CONSUMPTION 0.4W Green Standby, 5W Power Save, 67W Normal Standby, 70W On, idle

DIMENSIONS

Height (with feet): 3.75” (10.2cm)

Height (without feet): 3.25” (8.9cm)

Width: 17.25” (43.8cm)

Depth: 18” (45.7cm)

WEIGHT

Net weight: 39 lbs (17.7kg)

Shipping weight: 58 lbs (26.3kg)

Đánh giá: Mark Levinson N0.523 PreAmplifier
0
5

0 đánh giá

4

0 đánh giá

3

0 đánh giá

2

0 đánh giá

1

0 đánh giá

Trả góp 0%

PreAmplifier Mark Levinson N0.526

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754

Trả góp 0%

Pre Rotel RC-1590 MK2 , Có Phono Input (MM) 2.5 mV / 47k ohms

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754

Trả góp 0%

Soulution 725 Pre Amply ,Phono Option

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754

Trả góp 0%

Pre ampli Luxman C-1000F

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754

Trả góp 0%

Pre-Amplifier Vitus Audio Reference RL-102 Mk.I

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754

Trả góp 0%

Pre-Amplifier Vitus Audio Signature Series Balanced Phonostage w/ external PSU Model SP-103mkI

Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754